Hướng dẫn lắp đặt phụ kiện Blum Hướng dẫn kỹ thuật và công thức Phiên bản 03.2025
2 Tải phần mềm ứng dụng hướng dẫn lắp đặt EASY ASSEMBLY
3 Hệ thống tay nâng AVENTOS top AVENTOS HF top AVENTOS HL top AVENTOS HS top AVENTOS HK top AVENTOS HK-XS
4 Lưu ý quan trọng trước khi lắp đặt tay nâng AVENTOS Blum – Không kéo cánh tay nâng xuống khi chưa lắp cánh cửa vào – Rủi ro thương tật khi cánh tay nâng bật lên.
5 AVENTOS HF top KH 480 - 1.200mm KB lên đến 1.800mm – KH: Chiều cao phủ bì thùng tủ – KB: Chiều rộng phủ bì thùng tủ – Một bộ tay nâng cho chiều rộng thùng tủ tối đa 1.200mm FH: Chiều cao cánh bên trên FD: Độ dày cánh Giới hạn góc mở Y (mm) 81o 0 88o 28 97o FH x 0,12 + 31 107o FH x 0, 29 + 35 116o FH x 0,4 4 + 38 Không gian yêu cầu:
6 AVENTOS HF top KH: Chiều cao phủ bì thùng tủ (480 - 1.200mm) LH: Chiều cao lọt lòng thùng tủ Mã bộ cánh tay LH min (chiều cao lọt lòng, đơn vị mm) 22F320 0 4 43 22F350 0 512 22F39 0 0 632 KH (mm) A (mm) B (mm) C (mm) 480 - 519 66,5 171,5 172 520 - 1. 20 0 89 19 4 195 Không gian yêu cầu:
7 AVENTOS HF top Cách lắp nhanh bộ hộp lực không cần định vị lỗ bắt vít cho thùng tủ có chiều cao từ 520mm đến 1.200mm: – Lật ngược nắp đậy lớn của bộ hộp lực phía đang lắp và đưa phần gờ của nắp đậy vào trong rãnh phía bên trên của hộp lực – Đưa hộp lực và phần nắp đậy lớn lên sát ván nóc phía trên thùng tủ – Trượt hộp lực từ phía ngoài vào trong cho đến khi chạm phần cỡ nhựa được gắn phía trước trên bộ hộp lực. Tiến hành bắt vít vào các lỗ có hình con vít trên bộ hộp lực và tháo rời cỡ nhựa ra khỏi bộ hộp lực.
8 Định vị và khoan lỗ bắt vít cho hộp lực sẵn tại xưởng, nhà máy: AVENTOS HF top Chiều cao thùng tủ (mm) H (mm) X (mm) Y (mm) 480 - 519 93 38,5 102 520 - 1. 20 0 115,5 38,5 124
9 Lắp bản lề phía trên: AVENTOS HF top B = độ dày gỗ - khoảng hở - 11mm luôn là 11mm
10 Lắp bản lề nối cánh: AVENTOS HF top Khoảng hở (mm) Khoảng cách khoan (mm) 3 6 4 5 5 4 6 3
11 Vị trí lắp đế cánh tay: AVENTOS HF top KH (mm) Z (mm) 480 - 519 170 520 - 1. 20 0 189 KH: Chiều cao phủ bì thùng tủ SFA: Phần phủ của cánh lên hông tủ FHo: Chiều cao cánh trên FHu: Chiều cao cánh dưới Fm: Khoảng hở giữa hai cánh Fo: Khoảng hở của cánh trên X = 12,5 + phần phủ của cánh lên hông tủ
12 Điều chỉnh khoảng hở: AVENTOS HF top Điều chỉnh khoảng hở cánh bên trên Điều chỉnh khoảng hở cánh bên dưới
13 Điều chỉnh lực nâng cho phù hợp độ nặng của cánh cửa: Lưu ý: mở hết hành trình của cánh cửa trước khi điều chỉnh lực nâng. AVENTOS HF top Xoay vít theo hướng dấu (+) để tăng lực nâng. Xoay vít theo hướng dấu (-) để giảm lực nâng. Ngừng điều chỉnh khi cánh cửa dừng tại mọi vị trí khi mở.
14 AVENTOS HF top Điều chỉnh giảm chấn và giới hạn góc mở: Vị trí điều chỉnh giảm ồn và tốc độ đóng của giảm ồn. Vị trí điều chỉnh giới hạn góc mở của cánh cửa.
15 AVENTOS HS top KH 350 - 800mm KB lên đến 1.800mm – KH: Chiều cao phủ bì thùng tủ – KB: Chiều rộng phủ bì thùng tủ – Một bộ tay nâng cho chiều rộng thùng tủ tối đa 1.200mm Khoảng hở F (mm) X max (mm) Y max (mm) 3 31 117 2 29 118 1,5 27 119 Không gian yêu cầu: Tủ có chỉ nóc phía trên
16 Không gian yêu cầu: LH: Chiều cao lọt lòng thùng tủ AVENTOS HS top
17 Cách lắp nhanh bộ hộp lực không cần định vị lỗ bắt vít: AVENTOS HS top – Trượt hộp lực lên phía trên nóc tủ sao cho phần cỡ nhựa bên trên được gắn phía trước bộ hộp lực chạm vào nóc tủ – Trượt hộp lực từ phía ngoài vào trong cho đến khi chạm phần cỡ nhựa được gắn phía trước trên bộ hộp lực – Tiến hành bắt vít vào các lỗ có hình con vít trên bộ hộp lực và tháo rời cỡ nhựa ra khỏi bộ hộp lực.
18 Định vị và khoan lỗ bắt vít cho hộp lực sẵn tại xưởng, nhà máy: AVENTOS HS top
19 Vị trí lắp đế cánh tay: AVENTOS HS top – F: Khoảng hở – FAo: Phần phủ của cánh lên ván nóc thùng tủ – FAu: Phần phủ của cánh lên ván đáy thùng tủ – SFA: Phần phủ của cánh lên ván hông thùng tủ – FH: Chiều cao cánh cửa – KH: Chiều cao phủ bì thùng tủ Z = 195 + FAo X = 12,5 + phần phủ của cánh lên hông tủ
20 Điều chỉnh khoảng hở: Điều chỉnh lực nâng: AVENTOS HS top Xoay vít theo hướng dấu (+) để tăng lực nâng. Xoay vít theo hướng dấu (-) để giảm lực nâng. Ngừng điều chỉnh khi cánh cửa dừng tại mọi vị trí khi mở. 1 ± 2 ±2 ± 2 2 3 + + – + – 1 3 2 + –
21 Điều chỉnh giảm chấn: AVENTOS HS top Vị trí điều chỉnh giảm chấn và tốc độ đóng của giảm chấn.
22 Không gian yêu cầu: AVENTOS HL top KH 300 - 580mm KB lên đến 1800mm – KH: Chiều cao phủ bì thùng tủ – KB: Chiều rộng phủ bì thùng tủ – Một bộ tay nâng cho chiều rộng thùng tủ tối đa 1.200mm Độ dày ván nóc thùng tủ SOB (mm) Khoảng lồi chỉ nóc tủ X (mm) 16 25 17 26 18 27 19 28 20 29 Tủ có chỉ nóc phía trên
23 Không gian yêu cầu: AVENTOS HL top LH: chiều rộng lọt lòng thùng tủ KH: chiều cao phủ bì thùng tủ (300 - 580mm) Mã số bộ cánh tay LH min (mm) 22L320 0 255 22L350 0 295 22L380 0 3 45 22L39 0 0 399 Mã số bộ cánh tay a (mm) b (mm) c (mm) Y (mm) 22L320 0 122 272,5 155,5 272,5 22L350 0 140,5 3 40 195 3 40 22L380 0 176 425 245 425 22L39 0 0 214,5 517 297,5 517
24 Cách lắp nhanh bộ hộp lực không cần định vị lỗ bắt vít: AVENTOS HL top – Tr ượ t hộp lực lên phía trên nóc tủ sao cho phần c ỡ nhựa bên trên được gắn phía tr ước bộ hộp lực chạm vào nóc tủ – Tr ượ t hộp lực từ phía ngoài vào trong cho đến khi chạm phần c ỡ nhựa được gắn phía tr ước trên bộ hộp lực – Tiến hành bắt vít vào các lỗ có hình con vít trên bộ hộp lực và tháo rời c ỡ nhựa ra khỏi bộ hộp lực.
25 Định vị và khoan lỗ bắt vít cho hộp lực sẵn tại xưởng, nhà máy: AVENTOS HL top
26 Công thức cắt thanh cân bằng: AVENTOS HL top LW : Chiều rộng lọt lòng thùng tủ Cách lắp đúng đầu nối thanh cân bằng
27 Vị trí lắp đế cánh tay: AVENTOS HL top – F: Khoảng hở – FAo: Phần phủ của cánh lên ván nóc thùng tủ – FAu: Phần phủ của cánh lên ván đáy thùng tủ – SFA: Phần phủ của cánh lên ván hông thùng tủ – FH: Chiều cao cánh cửa – KH: Chiều cao phủ bì thùng tủ X = 12,5 + phần phủ của cánh lên hông tủ Khoảng hở sát tường tối thiểu 5mm Bộ cánh tay Z (mm) 22L320 0 113 + FAo 22L350 0 153 + FAo 22L380 0 203 + FAo 22L39 0 0 256 + FAo
28 Điều chỉnh khoảng hở cánh: Điều chỉnh lực nâng cho phù hợp với độ nặng của cánh cửa: AVENTOS HL top Xoay vít theo hướng dấu (+) để tăng lực nâng. Xoay vít theo hướng dấu (-) để giảm lực nâng. Ngừng điều chỉnh khi cánh cửa dừng tại mọi vị trí khi mở. –
29 Điều chỉnh giảm chấn: AVENTOS HL top Vị trí điều chỉnh giảm chấn và tốc độ đóng của giảm chấn.
30 AVENTOS HK top KH 205 - 600mm KB lên đến 1800mm – KH: Chiều cao phủ bì thùng tủ – KB: Chiều rộng phủ bì thùng tủ – Một bộ tay nâng cho chiều rộng thùng tủ tối đa 1.200mm min 173 = min LH 3 min 261* 187 1.5 30 Không gian yêu cầu: Áp dụng cho chiều cao thùng tủ lên đến: 600mm Chiều sâu nhỏ nhất có thể lắp được HK top 261mm
31 AVENTOS HK top 2 1 SOB SFA 12.5 F 62 + FAo 32 32 32 X Y = X = SFA (phần phủ hông) + 12.5mm Y = FAo (phần phủ nóc) + 62mm
32 AVENTOS HK-XS KH 240 - 600mm – KH: Chiều cao phủ bì thùng tủ – KB: Chiều rộng phủ bì thùng tủ H = 137 + D + K + SOB D = Bước kỹ thuật của đế bản lề SOB = Độ dày ván nóc H 137+D+K 37 32 SOB K Loại bản lề Bản lề thẳng K = 0 Bản lề cong ít K = 9,5 Bản lề cong nhiều K = 18
33 Hệ thống ray hộp LEGRABOX MERIVOBOX
34 LEGR ABOX - Ngăn kéo ngoài: LEGR ABOX - Ngăn kéo trong (âm): Chiều cao M = 90,5mm Chiều cao IM = 90,5mm Chiều cao C = 177mm Chiều cao IC = 177mm Chiều cao F = 241mm LEGRABOX
35 LEGRABOX Chiều rộng lọt lòng thùng tủ H Ván hậu: Ván đáy: 63mm 148mm 212mm Chiều cao M Chiều cao C Chiều cao F W W = Chiều rộng lọt lòng thùng tủ - 38mm W = Chiều rộng lọt lòng thùng tủ - 35mm D = Chiều dài ray trượt - 10mm W W D
36 LEGRABOX Chiều rộng lọt lòng thùng tủ Mặt trước ngăn kéo trong: Thanh nâng cấp mặt trước ngăn kéo trong: Chiều cao IM Chiều cao IC Chiều cao IC W = Chiều rộng lọt lòng thùng tủ - 126mm W = Chiều rộng lọt lòng thùng tủ - 90mm W W W
37 LEGRABOX Khớp nối trước: Chiều cao C Chiều cao M Chiều cao F 23.4 32 51 FA 14 X Y X = 14mm + khoảng trùm bên Y = 51mm + khoảng trùm đáy FA 51 32 96 14 24.4
38 LEGRABOX Vị trí khoan bắt ray: 38 Y2 Y1 38 Y1 = độ dày ván đáy + 38mm Y2 = khoảng hở đáy + chiều cao mặt ngăn kéo bên dưới + khoảng hở giữa 2 mặt ngăn kéo + 38mm X luôn luôn 37mm cho mặt ngăn kéo trùm hết! 37 X
39 MERIVOBOX MERIVOBOX - Ngăn kéo ngoài: MERIVOBOX - Ngăn kéo trong (âm): R1 IR1 R2 IR2 R3 IR3
40 Chiều rộng lọt lòng thùng tủ MERIVOBOX H Ván hậu: Ván đáy: – R1, IR1: 83mm – R2, IR2: 184mm – R3, IR3: 184mm W W = Chiều rộng lọt lòng thùng tủ - 51mm W = Chiều rộng lọt lòng thùng tủ - 35mm D = Chiều dài ray trượt - 26mm W D
41 MERIVOBOX Chiều rộng lọt lòng thùng tủ Mặt trước ngăn kéo trong: Thanh nâng cấp mặt trước ngăn kéo trong: Thanh chia ngang: IR1 IR2, IR3 IR2, IR3 W = Chiều rộng lọt lòng thùng tủ - 126mm W = Chiều rộng lọt lòng thùng tủ - 111mm W = Chiều rộng lọt lòng thùng tủ - 111mm W W W W
42 Khớp nối trước: X = 20,5mm + khoảng trùm bên Y = 33,5mm + khoảng trùm đáy 32 33.5* 20 20.5 FA X Y R1 32 20.5 33.5* 20 128 FA X Y R2, R3 MERIVOBOX
43 Vị trí khoan bắt ray: MERIVOBOX Y1 = độ dày ván đáy + 54mm Y2 = khoảng hở đáy + chiều cao mặt ngăn kéo bên dưới + khoảng hở giữa 2 mặt ngăn kéo + 54mm X luôn luôn 37mm cho mặt ngăn kéo trùm hết! 54 Y2 Y1 54 37
44 Hệ thống ray trượ t cho ngăn kéo gỗ TANDEM F MOVENTO
45 Chiều rộng lọt lòng thùng tủ Chiều rộng lọt lòng ngăn kéo: Chiều sâu ngăn kéo: TANDEM F & MOVENTO Kích thước ngăn kéo: Vị trí khoan bắt ray: W D MOVENTO: W = Chiều rộng lọt lòng thùng tủ - 42mm TANDEM F: W = Chiều rộng lọt lòng thùng tủ - 49mm D = Chiều dài ray - 10mm 21 mm Y1 Y2 X: lỗ vít cuối cùng của dãy lỗ đầu tiên, luôn luôn cách mép thùng tủ 37mm 37 X Khoảng cách Ray TANDEM mở toàn phần Ray TANDEM mở 3/4 Ray MOVENTO Y1 27,5mm 24,5mm 28,5mm Y2 37mm 3 4mm 38mm
46 Hệ thống bản lề Bản lề tích hợp giảm chấn CLIP top BLUMOTION Bản lề CLIP Bản lề CLIP top – Bật (không tích hợp giảm chấn) – Không bật (dùng TIP-ON) Bản lề MODUL
47 Hệ thống bản lề Ván hông Ván hông Ván hông Cửa trùm toàn bộ Thẳng Cong ít Cong nhiều Mỗi cửa trùm nửa Cửa lọt bên trong X Tâm lỗ khoan chén bản lề X từ 80 đến 120mm Chiều cao: Chén bản lề:
48 Khoảng cách chén bản lề thẳng: Khoảng cách chén bản lề cong nhiều: B B 11 B B = chiều dày gỗ - khoảng hở - 11mm B = 7mm - khoảng hở 7 B Hệ thống bản lề
49 Đế bản lề: Khoảng cách từ mép trước thùng tủ đến lỗ khoan - loại thẳng và cong ít: Khoảng cách từ mép trước thùng tủ đến lỗ khoan - loại cong nhiều: 32mm 37mm X 32mm 37mm X luôn luôn là 32mm luôn luôn là 37mm X = 37mm + chiều dày cửa + 1,5mm Hệ thống bản lề
50 Đế bản lề: Khoảng cách từ mép trước thùng tủ đến lỗ khoan - loại thẳng và cong ít: Khoảng cách từ mép trước thùng tủ đến lỗ khoan - loại cong nhiều: luôn luôn là 32mm luôn luôn là 20mm X = 20mm + chiều dày cửa + 1,5mm 32mm 20mm 20mm 32mm X 32mmX Hệ thống bản lề
51 Số lượng bản lề: Vệ sinh sản phẩm: Khối lượng cánh tủ (kg) Chiều cao cánh tủ (mm) kg kg kg kg Chiều rộng tối đa của cánh tủ là 600mm Tránh để sản phẩm tiếp xúc với hóa chất lỏng , hoặc trong môi trường hóa chất lỏng bốc hơi . Chỉ lau bề mặt sản phẩm bằng nước sạch Hệ thống bản lề
52 SERVO- DRIVE dùng cho MERIVOBOX & LEGRABOX
53 SERVO-DRIVE X Vị trí lỗ khoan X = NL + 19mm Chiều sâu lọt lòng thùng tủ Y = NL + 30mm (tối thiểu) NL = Chiều dài ray X Y Lỗ khoan lắp bas nhựa gắn thanh nhôm: Bas nhựa dưới đáy Khoan lỗ trên ván hậu thùng tủ
54 Kích thước cắt thanh nhôm gắn bas điện: Vị trí gắn bas đẩy điện: SERVO-DRIVE X Chiều cao lọt lòng X = Chiều cao lọt lòng thùng tủ - 10mm X = 35mm X X X
55 SERVO-DRIVE Vị trí bas đệm tạo khe hở cho mặt ngăn kéo: Chiều cao < 300mm Chiều cao > 300mm < 300mm > 300mm x 2 x 4
56 SERVO- DRIVE dùng cho AVENTOS top
57 SERVO-DRIVE Khoan lỗ gắn công tắc bên hông: min 30 max 90 Tuyệt đối không dùng keo!
58 TIP- ON TIP-ON cho ray âm TIP-ON cho bản lề (bắt vào thùng tủ) TIP-ON cho bản lề (bắt vào đế)
59 TIP-ON cho ray âm min 2,5 mm Khoảng hở tối thiểu cho ray âm: 2,5mm
60 1,5mm 1,5mm Loại bắt trực tiếp vào lỗ khoan trên thùng tủ: Loại bắt vào đế: - 1mm +4mm 0,1 0,6 1,5mm 2,6mm Khoảng hở tối thiểu: 2,6mm Khoảng hở tối thiểu: 1,5mm 0,1 0,6 TIP-ON cho bản lề
61 Vị trí gắn vòng vít (trên cánh): Vị trí gắn nêm TIP-ON: TIP-ON cho bản lề 7,5 1/4 300mm
62 Công ty TNHH Blum Việt Nam Showroom Blum Hồ Chí Minh: Tòa nhà Saigon Mansion Số 3 đường Võ Văn Tần Phường Xuân Hòa SĐT: 028 3822 3304 Showroom Blum Hà Nội: Tầng 1, Tòa nhà CT2 Tràng An Complex Số 1 đường Phùng Chí Kiên Phường Nghĩa Đô SĐT: 024 3359 5999 Email: support.bvn@blum.com Giờ làm việc: Thứ 2 - Thứ 7 | 08:30 – 12:00 & 13:00 - 18:00 Hỗ trợ Kỹ thuật: 1800 5 9999 3 (miễn cước) Thứ 2 - Thứ 6 | 08:30 – 12:00 & 13:00 - 17:30 / BlumVietnam
www.blum.comRkJQdWJsaXNoZXIy