BVN_Blum_Price list 2022-2023

6 Giá bán l ẻ đề xuất chính thức từ Công t y TNHH Bl um Việt Nam. Giá c hưa bao gồm thuế VAT. Giá c ó thể thay đổi mà k hông c ần báo t r ước. Khi đặt mua 1 bộ AVENTOS HF cần có những mã sau | To order an AVENTOS HF set, we need following order numbers: Tiêu chuẩn | Standard: ▬ Bộ hộp lực | Lift mechanism set ▬ Bộ cánh tay | Arm set Tùy chọn thêm | Optional: ▬ Nắp đậy hộp lực màu trắng (bộ tiêu chuẩn màu xám) | White large cover cap (grey is the standard colour) ▬ Chặn góc mở | Opening angle stop ▬ Bộ điện | SERVO-DRIVE set Cách tính hệ số lực và chọn loại hộp lực | How to calculate power factor and choose correct lift mechanism Hệ số lực | PF Bộ hộp lực HF | HF l i f t me c hani sm 2.60 0 - 5.50 0 20F220 0 5.350 - 10.150 20F250 0 9.0 0 0 - 17. 250 20F280 0 Ví dụ | Example: Chiều cao tủ là | door height is 700mm, khối lượng cửa là | door weight is 10kg, Hệ số lực PF = 700mm x 10kg = 7.000. Bộ hộp lực cần | lift mechanism is 20F2500 Chiều rộng tối đa | Max width: 1.800mm Chiều sâu tối thiểu | Min depth: 278mm 480 - 1.040mm Xám nhạt | Light grey Màu nắp hộp lực | Large cover cap colour: Trắng sữa | Silk white Hệ số lực = Chiều cao tủ (mm) x Khối lượng cửa bao gồm tay nắm (kg) Power Factor (PF) = cabinet height (mm) x door weight incl. handle (kg)

RkJQdWJsaXNoZXIy